Chuyến bay Quốc tế của ANA
Trong phạm vi Nhật Bản/Bên ngoài Nhật Bản
Y/B/M/U/H/Q/V
Số dặm 1 chặng (1 chiều) |
Hạng Phổ thông lên Hạng Phổ thông cao cấp |
---|---|
0-2.000 | 9.000 |
2.001-3.500 | 15.000 |
3.501-4.500 | 15.000 |
4.501-5.500 | 20.000 |
5.501- | 20.000 |
Hội viên dịch vụ ANA Diamond, Hội viên dịch vụ Platinum, Hội viên dịch vụ Bronze và Hội viên thẻ Super Flyers có thể sử dụng Điểm nâng hạng năm tài chính 2020 của họ để nâng hạng.
Vương quốc Anh, Pháp, Đức, Bỉ, Áo, Hoa Kỳ, Canada và Mexico
Quý khách sẽ cần 5 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông lên Phổ thông cao cấp. Quý khách sẽ cần 10 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông cao cấp hoặc Hạng Phổ thông lên Hạng Thương gia.
Honolulu, Singapore, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, Việt Nam, Philippines, Malaysia, Myanmer, Campuchia
Quý khách sẽ cần 4 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông lên Phổ thông cao cấp. Quý khách sẽ cần 8 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông cao cấp hoặc Hạng Phổ thông lên Hạng Thương gia.
Trung Quốc Đại Lục, Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan
Quý khách sẽ cần 6 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông lên Hạng Thương gia.
Úc
Quý khách sẽ cần 5 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông lên Phổ thông cao cấp. Quý khách sẽ cần 10 Điểm nâng hạng để nâng từ Hạng Phổ thông cao cấp hoặc Hạng Phổ thông lên Hạng Thương gia.
Ngày bắt đầu đặt vé | Áp dụng cho các chuyến bay từ |
---|---|
Từ 27/09/2019, 11:30 (giờ Nhật Bản) đến 24 giờ trước khi khởi hành của chuyến bay liên quan | 01/04/2020 |