Suất ăn dinh dưỡng

Chúng tôi cũng phục vụ đa dạng các suất ăn dinh dưỡng. Để đảm bảo rằng chế độ ăn uống của quý khách vẫn được đáp ứng trên chuyến bay với một trong các suất ăn ngon của chúng tôi.

SUẤT ĂN KIÊNG CÂN BẰNG (DBML)

Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026

  • Những suất ăn sau sẽ được phục vụ trên các chuyến bay khởi hành từ Haneda/Narita.
  • Thời gian và trình tự phục vụ bữa ăn sẽ thay đổi tùy thuộc vào giờ khởi hành chuyến bay của quý khách.
  • Suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ cũng sẽ được phục vụ trên một số hành trình nhất định do thời gian khởi hành và thời gian bay.
  • Các suất ăn cố định có thể thay đổi.

Suất ăn dành cho bữa trưa/tối

Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.

Tên suất ăn Calo Chất đạm Chất béo Chất Carbohydrate Muố
Gà hấp và nấm nghiền với salad rau củ và quinoa 127 kcal 22.7 g 2.0 g 6.4 g 0.6 g
Mực nang, khoai nưa, bông cải trắng và đậu hũ nghiền 42 kcal 6.2 g 0.4 g 4.4 g 0.4 g
Rau củ với sốt gazpacho 11 kcal 0.5 g 0.3 g 2.1 g 0.1 g
Trái cây các loại 28 kcal 0.4 g 0.1 g 7.4 g 0.0 g

Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.

* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.

Thông tin chi tiết về Suất ăn được phục vụ trong Tháng 9 năm 2021 (không bao gồm suất ăn hợp tác)

Cá tuyết nướng với sốt cà chua húng quế, Tôm hấp với dầu chanh và rau mùi, Salad trộn, Thạch đào

Suất ăn thứ 2

Tên suất ăn Calo Chất đạm Chất béo Chất Carbohydrate Muố
Đậu hũ ninh và rau củ 63 kcal 6.7 g 2.0 g 5.6 g 0.5 g
Salad trộn 12 kcal 0.7 g 0.1 g 2.8 g 0.0 g
Thạch táo 10 kcal 0.0 g 0.0 g 5.6 g 0.1 g

Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.

* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.

Suất ăn nhạt, mềm (BLML)

Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026

  • Những suất ăn sau sẽ được phục vụ trên các chuyến bay khởi hành từ Haneda/Narita.
  • Thời gian và trình tự phục vụ bữa ăn sẽ thay đổi tùy thuộc vào giờ khởi hành chuyến bay của quý khách.
  • Suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ cũng sẽ được phục vụ trên một số hành trình nhất định do thời gian khởi hành và thời gian bay.
  • Các suất ăn cố định có thể thay đổi.

Suất ăn dành cho bữa trưa/tối

Tên suất ăn
Gà hầm súp bí đỏ
Khoai tây nghiền, bí đỏ và đậu Hà Lan xay nhuyễn
Tàu hũ trứng
Thạch táo
  • * Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.

Suất ăn thứ 2

Tên suất ăn
Cháo gạo với nước sốt đậu nành
Sữa chua

* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.

SUẤT ĂN KHÔNG CÓ GLUTEN (GFML)

Giai đoạn áp dụng: Quanh năm, sau tháng 11 năm 2022

  • Những suất ăn sau sẽ được phục vụ trên các chuyến bay khởi hành từ Haneda/Narita.
  • Thời gian và trình tự phục vụ bữa ăn sẽ thay đổi tùy thuộc vào giờ khởi hành chuyến bay của quý khách.
  • Suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ cũng sẽ được phục vụ trên một số hành trình nhất định do thời gian khởi hành và thời gian bay.
  • Các suất ăn cố định có thể thay đổi.

Suất ăn dành cho bữa trưa/tối

Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.

Tên suất ăn Calo Chất đạm Chất béo Chất Carbohydrate Muố
Gà nấu kem với cơm bơ cà rốt 366 kcal 14.9 g 25.7 g 18.9 g 2.6 g
Tôm hấp, bông cải trắng và đậu hũ nghiền 92 kcal 2.7 g 4.6 g 9.9 g 1.1 g
Ceviche bạch tuộc và rau củ 51 kcal 16.0 g 2.7 g 5.1 g 0.8 g
Cơm gạo lứt 82 kcal 1.0 g 2.4 g 14.9 g 0.3 g
Trái cây các loại 35 kcal 0.5 g 0.1 g 8.0 g 0.0 g

Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.

* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.

Suất ăn thứ 2

Tên suất ăn Calo Chất đạm Chất béo Chất Carbohydrate Muố
Frittata, đậu lăng đỏ hầm và rau củ 291 kcal 11.7 g 19.0 g 18.0 g 2.3 g
Bánh mì bột gạo 80 kcal 1.1 g 1.8 g 15.7 g 0.3 g
Trái cây các loại 25 kcal 0.4 g 0.1 g 6.3 g 0.0 g
Sữa chua nguyên chất 85 kcal 3.1 g 3.1 g 11.1 g 0.1 g

Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.

* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.

SUẤT ĂN KHÔNG LACTOSE (NLML)

Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026

  • Những suất ăn sau sẽ được phục vụ trên các chuyến bay khởi hành từ Haneda/Narita.
  • Thời gian và trình tự phục vụ bữa ăn sẽ thay đổi tùy thuộc vào giờ khởi hành chuyến bay của quý khách.
  • Suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ cũng sẽ được phục vụ trên một số hành trình nhất định do thời gian khởi hành và thời gian bay.
  • Các suất ăn cố định có thể thay đổi.

Suất ăn dành cho bữa trưa/tối

Tên suất ăn
Cá hồi xào với pasta orzo tiêu đen với đậu và ngũ cốc
Salad Couscous cuộn bắp cải
Cải ô rô hầm với xốt cây phong
Bánh mì lúa mạch đen nhỏ
Trái cây các loại
  • * Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.

Suất ăn thứ 2

Tên suất ăn
Trứng ốp la và sốt cà ri rau củ
Petit Paris
Trái cây các loại

* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.

Suất ăn hoa quả (FPML)

Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026

  • Những suất ăn sau sẽ được phục vụ trên các chuyến bay khởi hành từ Haneda/Narita.
  • Thời gian và trình tự phục vụ bữa ăn sẽ thay đổi tùy thuộc vào giờ khởi hành chuyến bay của quý khách.
  • Suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ cũng sẽ được phục vụ trên một số hành trình nhất định do thời gian khởi hành và thời gian bay.
  • Các suất ăn cố định có thể thay đổi.

Suất ăn dành cho bữa trưa/tối

Tên suất ăn
Trái cây các loại
Chuối
  • * Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.

Suất ăn thứ 2

Tên suất ăn
Trái cây các loại
Chuối

* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.

Suất ăn hải sản (SFML)

Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026

  • Những suất ăn sau sẽ được phục vụ trên các chuyến bay khởi hành từ Haneda/Narita.
  • Thời gian và trình tự phục vụ bữa ăn sẽ thay đổi tùy thuộc vào giờ khởi hành chuyến bay của quý khách.
  • Suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ cũng sẽ được phục vụ trên một số hành trình nhất định do thời gian khởi hành và thời gian bay.
  • Các suất ăn cố định có thể thay đổi.

Suất ăn dành cho bữa trưa/tối

Tên suất ăn
Cá hồi xào với pasta orzo tiêu đen với đậu và ngũ cốc
Salad rau củ tốt cho sức khỏe
Hải sản tẩm ướp
Bánh mì lúa mạch đen nhỏ
Trái cây các loại
  • * Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.

Suất ăn thứ 2

Tên suất ăn
Trứng ốp la và sốt cà ri rau củ
Petit Paris
Trái cây các loại, Sữa chua nguyên chất

* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.