Chúng tôi cung cấp đa dạng các suất ăn chay không bao bao gồm thịt hoặc cá.
Nguyên liệu trong suất ăn thay đổi tùy thuộc vào loại suất ăn. Vui lòng lựa chọn suất ăn phù hợp nhất với khẩu vị của quý khách.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
| Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
|---|---|---|---|---|---|
| Rau củ hầm kiểu Ratatouille và rau diếp cuộn với sốt cà chua, pasta sợi ngắn vị thảo mộc | 263 kcal | 8.2 g | 11.1 g | 32.6 g | 3.3 g |
| Bông cải trắng và bắp kiểu Mont Blanc | 68 kcal | 1.8 g | 2.3 g | 9.9 g | 1.4 g |
| Rau trộn cà rốt và củ cần tây, xốt dầu giấm mù tạt nguyên hạt | 88 kcal | 3.4 g | 4.6 g | 8.2 g | 0.7 g |
| Bánh mì lúa mạch đen nhỏ | 108 kcal | 2.8 g | 1.4 g | 20.4 g | 0.5 g |
| Trái cây các loại | 28 kcal | 0.4 g | 0.1 g | 7.4 g | 0.0 g |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
| Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
|---|---|---|---|---|---|
| Frittata, đậu lăng đỏ hầm và rau củ | 219 kcal | 8.3 g | 14.1 g | 14.8 g | 1.7 g |
| Trái cây các loại | 20 kcal | 0.4 g | 0.1 g | 5.1 g | 0.0 g |
| Sữa chua nguyên chất | 84 kcal | 3.1 g | 3.1 g | 11.1 g | 0.1 g |
| Petit Paris | 97 kcal | 2.9 g | 0.4 g | 19.6 g | 0.4 g |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026
Suất ăn được chế biến với sự cộng tác của một trong những chuyên gia bậc thầy THE CONNOISEURS, Bếp trưởng Hideki Takayama.
| Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
|---|---|---|---|---|---|
| Đậu hũ nướng kiểu ga-tô với hạt lúa mì trộn nấm trắng Cèpe và miso trắng | 254 kcal | 6.8 g | 12.1 g | 29.6 g | 2.6 g |
| Rau trộn rong biển và nấm súp lơ với nước xốt trứng cá caviar, dầu chanh kaffir | 78 kcal | 2.2 g | 5.1 g | 5.9 g | 0.4 g |
| Mousseline đậu nành Nhật và măng tây với xốt ô-liu nghiền | 44 kcal | 1.7 g | 1.8 g | 5.1 g | 0.6 g |
| Bánh mì lúa mạch đen nhỏ | 108 kcal | 2.8 g | 1.4 g | 20.4 g | 0.5 g |
| Trái cây các loại | 28 kcal | 0.4 g | 0.1 g | 7.4 g | 0.0 g |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Một số món ăn sẽ được phục vụ trên các chuyến bay đêm hạng nhất/hạng thương gia.
| Tên suất ăn | Calo | Chất đạm | Chất béo | Chất Carbohydrate | Muố |
|---|---|---|---|---|---|
| Cơm Pilaf Rau Củ với Đậu Lăng Đỏ Hầm & Rau | 295 kcal | 4.0 g | 12.7 g | 41.6 g | 2.5 g |
| Trái cây các loại | 20 kcal | 0.4 g | 0.1 g | 5.1 g | 0.0 g |
| Petit Paris | 97 kcal | 2.9 g | 0.4 g | 19.6 g | 0.4 g |
Giá trị hiển thị trong bảng là lượng ước tính được tính toán theo Bảng tiêu chuẩn thành phần thực phẩm Nhật Bản.
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026
| Tên suất ăn |
|---|
| Salad trộn |
| Rau cọng |
| Trái cây các loại |
| Tên suất ăn |
|---|
| Salad trộn |
| Trái cây các loại |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.
Giai đoạn áp dụng: Tháng 12 năm 2025 - tháng 2 năm 2026
| Tên suất ăn |
|---|
| Đậu hũ chiên miếng dày và rau củ xào với tương đậu cay |
| Giá tẩm gia vị với đu đủ xanh kiểu Namul |
| Salad trộn |
| Bánh mì lúa mạch đen nhỏ |
| Trái cây các loại |
| Tên suất ăn |
|---|
| Cháo với váng đậu và nấm kim châm |
| Petit Paris |
| Trái cây các loại |
* Trên một số hành trình suất ăn thứ 2 sẽ không được phục vụ hoặc suất ăn nhẹ và/hoặc thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ do thời gian bay.