Sơ đồ ghế trên máy bay Boeing 767-300ER

Máy bay Boeing 767-300ER (763)

Trên trang này, quý khách sẽ tìm thấy thông tin sơ đồ ghế trên máy bay Boeing 767-300ER (763) máy bay.

Sơ đồ ghế
Sơ đồ ghế trên máy bay Boeing 767-300ER

Thông tin Sơ đồ Ghế

Chi tiết về ghế ngồi

Để biết chi tiết theo hạng ghế, vui lòng tham khảo các liên kết sau.

Chi tiết sơ đồ ghế ngồi

Có 35 ghế Hạng Thương gia và 167 ghế Hạng Phổ thông.

Các hàng ghế được đánh số từ 1 đến 39.

Các cửa thoát hiểm khẩn cấp nằm ở cả hai bên ở phía trước khoang hành khách, 2 cửa ở cả hai bên ở phía trước hàng 18 và cả hai bên ở phía sau khoang hành khách.

Ghế Hạng Thương gia từ hàng 1 đến 7.

Ghế được bố trí từ trái sang phải theo thứ tự A, C, lối đi, D, lối đi, H, K.

Tất cả các ghế đều có bàn.

Tay vịn của tất cả các ghế này đều không thể dịch chuyển được.

Màn hình chung được lắp đặt ở phía trước hàng 1.

Ghế Hạng Phổ thông từ hàng 15 đến 39.

Ghế được bố trí từ trái sang phải cho các hàng 15 đến 17 và 19 đến 38 theo thứ tự A, C, lối đi, D, F, G, lối đi, H, K. Ghế được bố trí từ trái sang phải cho hàng 18 theo thứ tự A, C, bếp, H, K. T

Ghế được bố trí từ trái sang phải của hàng 39 theo thứ tự A, C.

Tất cả các ghế ở hàng 18 là ghế hàng thoát hiểm khẩn cấp.

Tay vịn của tất cả các ghế ở hàng 15 và 18 và ghế 19D, F, và G đều không thể dịch chuyển được. Ghế 16A, 16K, và 39A không có cửa sổ.

Màn hình chung được lắp đặt ở phía trước hàng 15 và 18 và ở phía trước ghế 19D, F và G.

Có nhà vệ sinh cho người khuyết tật trang bị bàn thay tã nằm phía sau ghế 38D. Có nhà vệ sinh trang bị chậu rửa vệ sinh đa năng và bàn thay tã nằm phía trước ghế 1H và 1K.

Các nhà vệ sinh trang bị bàn thay tã nằm phía sau ghế 17H và 17K và phía sau ghế 38G.

Có nhà vệ sinh trang bị chậu rửa vệ sinh đa năng ở phía trước ghế 1A và 1C. Có nhà vệ sinh nằm phía sau ghế 17A và 17C.

Có các bếp nằm phía trước khoang hành khách, phía sau hàng 17 và ở phía sau khoang hành khách.

Thông số kỹ thuật

Thông tin Chi tiết
Ghế ngồi 202 ghế
Chiều dài tổng thể 54,9 m
Sải cánh 50,9 m
Chiều cao đuôi 15,9 m
Tốc độ bay thông thường 870 km/giờ
Tầm bay 10.820 km
Độ cao hoạt động tối đa 13.100m
Trọng lượng cất cánh tối đa 181,4 tấn
Động cơ CF6-80-C2B6
Lực đẩy của động cơ 27.900 kg x 2
Dung tích nhiên liệu tối đa 90 kl

Lưu ý:

  • Xin lưu ý rằng sơ đồ ghế này chỉ thể hiện cách sắp xếp mang tính đại diện.
  • Máy bay dự kiến có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.