Sơ đồ ghế của Airbus A380-800

Sơ đồ ghế của Airbus A380-800 (388)

Trên trang này, quý khách sẽ tìm thấy thông tin sơ đồ ghế trên máy bay Airbus A380-800 (388). 

Ghế khoang trên

Sơ đồ ghế
Sơ đồ ghế khoang trên của máy bay A380-800

Thông tin Sơ đồ Ghế

Chi tiết về ghế ngồi

Để biết chi tiết theo hạng ghế, vui lòng tham khảo các liên kết sau.

Chi tiết sơ đồ ghế ngồi

Đây là sơ đồ ghế của máy bay Airbus A380-800 có 520 ghế.

Máy bay này có hai tầng. Hạng Nhất, Hạng Thương gia và Hạng Phổ thông cao cấp nằm ở tầng trên.

Ghế Hạng Phổ thông nằm ở tầng chính.

Ở tầng trên, có 8 ghế Hạng Nhất, 56 ghế Hạng Thương gia và 73 ghế Hạng Phổ thông cao cấp.

Các hàng ghế được đánh số từ 1 đến 30.

Các cửa thoát hiểm khẩn cấp nằm ở cả hai bên ở phía trước hàng 5, cả hai bên ở phía trước hàng 20 và cả hai bên ở phía trước hàng 28.

Cầu thang nằm ở phía trước và phía cuối khoang hành khách.

Sơ đồ bố trí tầng trên như sau.

Ghế Hạng Nhất từ hàng 1 và 2.

Ghế được bố trí từ trái sang phải theo thứ tự A, lối đi, D, G, lối đi, K.

Tất cả các ghế này đều có lắp bàn riêng.

Vách ngăn có thể dịch chuyển được lắp đặt giữa ghế 1D và 1G, ghế 2D và 2G. Tay vịn của tất cả các ghế này đều không thể dịch chuyển được.

Ghế Hạng Thương gia từ hàng 5 đến 18.

Thứ tự bố trí ghế từ trái sang phải cho hàng 5, 7, 9, 11, 13, 15 và 17 là A, lối đi, E, F, lối đi, K.

Thứ tự bố trí ghế từ trái sang phải cho hàng 6, 8, 10, 12, 14, 16 và 18 là C, lối đi, D, G, lối đi, H.

Tất cả các ghế này đều có lắp bàn riêng.

Vách ngăn có thể dịch chuyển được đặt giữa các ghế E và F ở hàng 5, 7, 9, 11, 13, 15 và 17.

Tay vịn của tất cả các ghế này đều không thể dịch chuyển được.

Ghế Hạng Phổ thông cao cấp từ hàng 20 đến 30.

Thứ tự bố trí ghế từ trái sang phải cho hàng 20 là lối đi, D, F, G, lối đi.

Thứ tự bố trí ghế từ trái sang phải cho hàng 21 đến 30 là A, C, lối đi, D, F, G, lối đi, H, K. Ghế A, C, H và K ở hàng 21 và 28 là các ghế thoát hiểm khẩn cấp.

Tay vịn của tất cả các ghế này đều không thể dịch chuyển được.

Ghế 28A và 28K không có cửa sổ.

Một Màn hình chung được lắp đặt ở phía trước hàng 20.

Có nhà vệ sinh cho người khuyết tật trang bị chậu rửa vệ sinh đa năng và bàn thay tã nằm phía trước ghế 1A và 1D.

Có nhà vệ sinh cho người khuyết tật trang bị chậu rửa vệ sinh đa năng ở phía trước ghế 1G và 1K và phía sau ghế 18D.

Các nhà vệ sinh được trang bị chậu rửa vệ sinh đa năng và bàn thay tã nằm ở phía sau ghế 18C, phía sau ghế 18H và phía sau ghế 30H và 30K.

Một nhà vệ sinh có chậu rửa vệ sinh đa năng nằm ở phía sau ghế 18G.

Các bếp nằm ở phía sau hàng 2 và ở phía cuối khoang hành khách.

Quầy bar nằm ở phía trước hàng 1 và 5.

Thông số kỹ thuật
Thông tin Chi tiết
Ghế ngồi 520 ghế
Chiều dài tổng thể 72,7 m
Sải cánh 79,8 m
Chiều cao đuôi 24,1 m
Tốc độ bay thông thường 910 km/giờ
Tầm bay 13.330 km
Độ cao hoạt động tối đa 13.100 m
Trọng lượng cất cánh tối đa 560,0 tấn
Động cơ Trent 970
Lực đẩy của động cơ 34.088 kg x 4
Dung tích nhiên liệu tối đa 320 kl
Lưu ý:
  • Xin lưu ý rằng sơ đồ ghế này chỉ thể hiện cách sắp xếp mang tính đại diện.
  • Máy bay dự kiến có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Ghế khoang chính

Sơ đồ ghế
Sơ đồ ghế khoang chính của máy bay A380-800

Thông tin Sơ đồ Ghế

Chi tiết về ghế ngồi

Để biết chi tiết theo hạng ghế, vui lòng tham khảo các liên kết sau.

Chi tiết sơ đồ ghế ngồi

Máy bay này có hai tầng. Hạng Nhất, Hạng Thương gia và Hạng Phổ thông cao cấp nằm ở tầng trên.

Ghế Hạng Phổ thông nằm ở tầng chính.

Trên tầng chính, có 383 ghế Hạng Phổ thông.

Các hàng ghế được đánh số từ 35 đến 76.

Các cửa thoát hiểm khẩn cấp nằm ở cả hai bên ở phía trước khoang hành khách, cả hai bên ở phía sau hàng 43, cả hai bên phía trước hàng 58, cả hai bên ở phía trước hàng 70 và cả hai bên ở phía cuối khoang hành khách.

Cầu thang nằm ở phía trước và phía cuối khoang hành khách.

Sơ đồ bố trí tầng chính như sau.

Ghế Hạng Phổ thông từ hàng 35 đến 76. Ghế ANA COUCHii nằm ở hàng 71 đến 76.

Ghế được bố trí từ trái sang phải của hàng 35, 36, 37, 44, 57 và 58 theo thứ tự A, B, C, lối đi, K. Ghế được bố trí từ trái sang phải của hàng 38 đến 42, 45 đến 56, 59 và 68 và 70 đến 76 theo thứ tự A, B, C, lối đi, D, E, F, G, lối đi, H, J, K.

Thứ tự bố trí ghế từ trái sang phải cho hàng 43 là lối đi, D, E, F, G, lối đi.

Thứ tự bố trí ghế từ trái sang phải cho hàng 69 là A, B, C, lối đi. Ghế A, B, C, H, J và K ở hàng 35, 58 và 70 là ghế hàng thoát hiểm khẩn cấp.

Tay vịn của các ghế sau đây không dịch chuyển được: ghế A, B, C, H, J và K ở hàng 35, 44 và 58; ghế D, E, F và G ở hàng 38, 45 và 59; tất cả các ghế ở hàng 70; và ghế C, D, G và H ở hàng 71 đến 76. Ghế 58A, 58K, 70A và 70K không có cửa sổ. Màn hình chung được lắp đặt ở phía trước hàng 35, 38, 44, 45, 58, 59 và 70.

Có thể kết nối màn hình chung được lắp đặt ở phía trước ghế 38D, E, F, G, 44A, B, C, H, J, K, 45D, E, F, G, 59D, E, F, G, 70D, E, F, G để làm màn hình cá nhân.

Có nhà vệ sinh cho người khuyết tật nằm ở phía sau ghế 56F và 56G.

Các nhà vệ sinh trang bị bàn thay tã nằm ở phía sau ghế 42H, J và K, phía sau ghế 56D và 56E, phía trước ghế 59F và 59G, phía sau ghế 76A, B và C, phía sau ghế 76F và 76G.

Các nhà vệ sinh nằm ở phía trước ghế 35A, B và C, phía trước ghế 59D và 59E, phía sau ghế 76D và 76E.

Các bếp nằm ở phía sau hàng 42, phía sau hàng 68 và ở phía cuối khoang hành khách.

Quầy bar nằm ở phía sau ghế 42A, B và C và phía sau hàng 68.

Phòng đa chức năng nằm ở phía sau ghế 76H, J và K.

Thông số kỹ thuật
Thông tin Chi tiết
Ghế ngồi 520 ghế
Chiều dài tổng thể 72,7 m
Sải cánh 79,8 m
Chiều cao đuôi 24,1 m
Tốc độ bay thông thường 910 km/giờ
Tầm bay 13.330 km
Độ cao hoạt động tối đa 13.100 m
Trọng lượng cất cánh tối đa 560,0 tấn
Động cơ Trent 970
Lực đẩy của động cơ 34.088 kg x 4
Dung tích nhiên liệu tối đa 320 kl
Lưu ý:
  • Xin lưu ý rằng sơ đồ ghế này chỉ thể hiện cách sắp xếp mang tính đại diện.
  • Máy bay dự kiến có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.