Tìm hiểu tất cả các quy định về giá vé liên quan đến chuyến bay của quý khách trước khi quý khách thực hiện chuyến đi—bao gồm giá vé và phụ phí nhiên liệu áp dụng.
Để biết thêm thông tin cụ thể về phí xuất vé, vui lòng truy cập vào đây.
Trên tab này, quý khách sẽ tìm thấy thông tin hữu ích về giá vé áp dụng cũng như tìm hiểu về giá vé liên kết với ANA và giá vé Star Alliance. Vui lòng truy cập trang Phụ phí xăng dầu của chúng tôi để xem các loại phí (nếu có) sẽ áp dụng cho chuyến bay của quý khách.
Đây là giá vé có hiệu lực vào ngày xuất vé và có hiệu lực cho ngày bắt đầu hành trình trên vé của quý khách. Vì nguyên nhân này, không có phụ phí phát sinh ngay cả khi tổng số tiền thay đổi sau khi vé đã được xuất do điều chỉnh giá vé, phụ phí xăng dầu hoặc phụ phí bảo hiểm.
Lưu ý: Giá vé áp dụng được xác định tại thời điểm mua vé, bất kể ngày đặt vé. Trong trường hợp tổng số tiền thay đổi giữa thời điểm đặt vé và mua vé do thay đổi giá vé, phụ phí nhiên liệu hoặc phí bảo hiểm, giá vé tại thời điểm mua vé sẽ được áp dụng ngay cả khi chưa hết thời hạn xuất vé (ngoại trừ giá vé của dịch vụ Giữ giá vé).
Xem ví dụ bên dưới.
Vào ngày 10 tháng08, quý khách trả 100.000 yên cho vé của hành trình khởi hành vào ngày 10 tháng 1. Ngày 3 tháng 10, giá vé giảm xuống còn 80.000 yên Không hoàn tiền cho khoản chênh lệch 20.000 yên.
Vào ngày 10 tháng 8, quý khách trả 100.000 yên cho vé của hành trình khởi hành vào ngày 10 tháng 1. Vào ngày 3 tháng 10, giá vé tăng lên 120.000 yên. Sẽ không có phụ phí cho khoản chênh lệch 20.000 yên.
Vào ngày 15 tháng 2, quý khách trả 100.000 yên cho vé của hành trình khởi hành vào ngày 1 tháng 4. Vào ngày 10 tháng 3, giá vé giảm xuống còn 80.000 yên cho hành trình khởi hành vào hoặc sau ngày 1 tháng 4. Vào ngày 25 tháng 3, quý khách thay đổi ngày khởi hành sang ngày 3 tháng 4. Trong trường hợp này, không hoàn tiền cho khoản chênh lệch 20.000 yên.
Để tìm hiểu thêm về chuyến bay nội địa Nhật bản và giá vé áp dụng cho quý khách, vui lòng truy cập các liên kết dưới đây.
Với nguồn lực từ 26 hãng hàng không thành viên, mạng lưới Star Alliance kết nối các lục địa một cách trơn tru và thoải mái nhất.
ANA áp dụng phụ phí nhiên liệu và phụ phí bảo hiểm. Phụ phí này sẽ giúp chi trả một phần chi phí tăng liên quan đến giá nhiên liệu hàng không, bảo hiểm chuyến bay và thắt chặt an ninh hàng không. Phụ phí xăng dầu và phụ phí bảo hiểm liệt kê dưới đây áp dụng cho các chuyến bay quốc tế của ANA (bao gồm các chuyến bay liên doanh do hãng hàng không đối tác khai thác) đến/từ Nhật Bản. Phụ phí xăng dầu và phụ phí bảo hiểm cho các chuyến bay ngoài các chuyến bay nêu trên sẽ không được bao gồm.
Tùy thuộc vào phê duyệt của Chính Phủ
Đường bay | Yên Nhật |
---|---|
Nhật Bản tới Châu Âu, Bắc Mỹ (trừ Hawaii)*1, Trung Đông, Châu Đại Dương | 35.000 |
Nhật Bản tới Hawaii, Ấn Độ hoặc Indonesia | 22.500 |
Nhật Bản tới Thái Lan, Singapore, Malaysia, Myanmar hoặc Campuchia | 18.500 |
Nhật Bản tới Việt Nam, Guam hoặc Philippines | 12.000 |
Nhật Bản tới Đông Á (trừ Hàn Quốc) | 10.500 |
Nhật Bản tới Hàn Quốc hoặc Nga (Vladivostok) | 4.000 |
Đường bay (Không áp dụng cho hành trình xuất phát từ Brazil) |
Vé được mua tại Mỹ (Đô la Mỹ) |
Vé được mua tại Châu Âu (euro) * Không bao gồm Vương quốc Anh |
Vé được mua tại Vương quốc Anh (Bảng Anh) |
---|---|---|---|
Châu Âu*2, Bắc Mỹ (trừ Hawaii)*1, Trung Đông hoặc châu Đại Dương đến Nhật Bản | 173 | 161 | 139 |
Hawaii, Ấn Độ hoặc Indonesia đến Nhật Bản | 105 | 98 | 85 |
Thái Lan, Singapore*3, Malaysia, Myanmar hoặc Campuchia đến Nhật Bản | 80 | 75 | 65 |
Việt Nam, Guam hoặc Philippines*4 đến Nhật Bản | 49 | 46 | 40 |
Đông Á (trừ Hàn Quốc) đến Nhật Bản *5 *6 | 43 | 40 | 35 |
Hàn Quốc hoặc Nga (Vladivostok) đến Nhật Bản | 12 | 12 | 10 |
Đường bay | Yên Nhật |
---|---|
Nhật Bản tới Châu Âu, Bắc Mỹ (trừ Hawaii)*1, Trung Đông, Châu Đại Dương | 35.000 |
Nhật Bản tới Hawaii, Ấn Độ hoặc Indonesia | 22.500 |
Nhật Bản tới Thái Lan, Singapore, Malaysia, Myanmar hoặc Campuchia | 18.500 |
Nhật Bản tới Việt Nam, Guam hoặc Philippines | 12.000 |
Nhật Bản tới Đông Á (trừ Hàn Quốc) | 10.500 |
Nhật Bản tới Hàn Quốc hoặc Nga (Vladivostok) | 4.000 |
Đường bay (Không áp dụng cho hành trình xuất phát từ Brazil) |
Vé được mua tại Mỹ (Đô la Mỹ) |
Vé được mua tại Châu Âu (euro) * Không bao gồm Vương quốc Anh |
Vé được mua tại Vương quốc Anh (Bảng Anh) |
---|---|---|---|
Châu Âu*2, Bắc Mỹ (trừ Hawaii)*1, Trung Đông hoặc châu Đại Dương đến Nhật Bản | 173 | 161 | 139 |
Hawaii, Ấn Độ hoặc Indonesia đến Nhật Bản | 105 | 98 | 85 |
Thái Lan, Singapore*3, Malaysia, Myanmar hoặc Campuchia đến Nhật Bản | 80 | 75 | 65 |
Việt Nam, Guam hoặc Philippines*4 đến Nhật Bản | 49 | 46 | 40 |
Đông Á (trừ Hàn Quốc) đến Nhật Bản *5 *6 | 43 | 40 | 35 |
Hàn Quốc hoặc Nga (Vladivostok) đến Nhật Bản | 12 | 12 | 10 |
Đường bay | Yên Nhật |
---|---|
Nhật Bản tới Châu Âu, Bắc Mỹ (trừ Hawaii)*1, Trung Đông, Châu Đại Dương | 35.000 |
Nhật Bản tới Hawaii, Ấn Độ hoặc Indonesia | 22.500 |
Nhật Bản tới Thái Lan, Singapore, Malaysia, Myanmar hoặc Campuchia | 18.500 |
Nhật Bản tới Việt Nam, Guam hoặc Philippines | 12.000 |
Nhật Bản tới Đông Á (trừ Hàn Quốc) | 10.500 |
Nhật Bản tới Hàn Quốc hoặc Nga (Vladivostok) | 4.000 |
Đường bay (Không áp dụng cho hành trình xuất phát từ Brazil) |
Vé được mua tại Mỹ (Đô la Mỹ) |
Vé được mua tại Châu Âu (euro) * Không bao gồm Vương quốc Anh |
Vé được mua tại Vương quốc Anh (Bảng Anh) |
---|---|---|---|
Châu Âu*2, Bắc Mỹ (trừ Hawaii)*1, Trung Đông hoặc châu Đại Dương đến Nhật Bản | 216 | 201 | 174 |
Hawaii, Ấn Độ hoặc Indonesia đến Nhật Bản | 136 | 126 | 109 |
Thái Lan, Singapore*3, Malaysia, Myanmar hoặc Campuchia đến Nhật Bản | 105 | 98 | 85 |
Việt Nam, Guam hoặc Philippines*4 đến Nhật Bản | 62 | 58 | 50 |
Đông Á (trừ Hàn Quốc) đến Nhật Bản *5 *6 | 55 | 51 | 45 |
Hàn Quốc hoặc Nga (Vladivostok) đến Nhật Bản | 18 | 17 | 15 |
Thông tin này được cập nhật lần cuối vào ngày 13/05/2024.
Phụ phí bảo hiểm cho đường bay nội địa được bãi bỏ đối với chuyến bay khởi hành từ ngày 01/10/2006 với phí áp dụng được bao gồm trong giá vé.
Vui lòng lưu ý rằng các điểm dưới đây không áp dụng cho các hành trình xuất phát từ hoặc kết thúc ở Canada, Hồng Kông, Mexico hoặc xuất phát từ Brazil.
Vui lòng lưu ý rằng các điểm dưới đây không áp dụng cho các hành trình xuất phát từ hoặc kết thúc ở Canada, Hồng Kông, Mexico hoặc xuất phát từ Brazil.
Vui lòng lưu ý rằng các điểm dưới đây không áp dụng cho các hành trình xuất phát từ hoặc kết thúc ở Canada, Hồng Kông, Mexico hoặc xuất phát từ Brazil.
Quý khách có thêm thắc mắc? Hãy xem quy trình đặt vé